Dibutyl Phthalate (DBP)
Dibutyl phthalate là chất lỏng nhờn, trong suốt, không màu, có mùi thơm nhẹ. Công thức phân tử của nó là C16H22O4, khối lượng phân tử là 278,35 và tỷ trọng tương đối (d2520) là 1,045. Nó có khả năng hòa tan mạnh.
Sản phẩm có khả năng tương thích tuyệt vời với hầu hết các dung môi hữu cơ và hydrocarbon như nitrocellulose và polystyrene, và là chất hóa dẻo chính cho nhựa cellulose và polyvinyl clorua. Sản phẩm đặc biệt thích hợp cho lớp phủ nitrocellulose, với độ hòa tan, độ phân tán và độ bám dính tuyệt vời. Màng sơn được tạo ra có độ mềm mại và độ ổn định tốt. Sản phẩm có khả năng tương thích tốt với bột màu và được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm nhựa như màng phim và da nhân tạo. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng làm chất hóa dẻo và làm mềm cho polyvinyl clorua, nhựa alkyd, etyl cellulose và cao su cloropren, giúp tăng cường độ đàn hồi của sản phẩm.
Chỉ số kỹ thuật GB/T11405-2006
Tên chỉ báo Tên chỉ mục  | tham khảo Tiêu chuẩn Mục lục  | ||
Sản phẩm cao cấp Sản phẩm cao cấp  | Sản phẩm hạng nhất Fsản phẩm cấp một  | Sản phẩm đủ tiêu chuẩn Sản phẩm đủ tiêu chuẩn  | |
Vẻ bề ngoài MỘTngoại hình  | Chất lỏng nhờn trong suốt không có tạp chất nhìn thấy được Chất lỏng nhờn trong suốt không có tạp chất nhìn thấy được  | ||
Sắc độ,(Thứ Sáu-Co)Con số ≤ Chroma, (Pt Co) Không≤  | 20  | 25  | 60  | 
sự tinh khiết, %≥ Độ tinh khiết,%≥  | 99,5  | 99,0  | 99,0  | 
Tỉ trọng(r20),g/cm3 Tỉ trọng(P)20),g/cm3  | 1,044-1,048  | ||
Giá trị axit,mgKOH/g ≤ Giá trị axit, mgKOH/g≤  | 0,07  | 0,12  | 0,20  | 
Nướcđiểm, %≤ Độ ẩm,%≤  | 0,1  | 0,15  | 0,20  | 
Điểm chớp cháy (phương pháp cốc hở),℃ ≥ Điểm chớp cháy (phương pháp cốc hở),℃ ≥  | 160  | 160  | 160  | 





